I. Khóa học này dành cho ai?
Khóa học IELTS Intensive của The SOL Education dành cho các em học sinh đang gặp một số vấn đề như:
- Phát âm chưa chuẩn, còn đơn điệu, chưa nói được ý muốn nói hoặc các câu phức tạp
- Đã có kiến thức tiếng Anh nhưng chưa vững
- Đã tìm hiểu bài thi IELTS nhưng chưa nắm chắc cấu trúc đề, chưa có kỹ năng làm bài
- Trình độ đầu vào tương đương 5.5 IELTS
II. Mục tiêu đầu ra: tương đương 6.0 IELTS
1. Ngữ pháp, từ vựng, phát âm
- Học chuyên sâu 168 từ vựng học thuật thông dụng, mức độ B2-C1
- 40 cấu trúc từ vựng giúp hiểu rõ nghĩa, gốc, và đặc tính ngữ pháp, mức độ B2-C1
- 40 cấu trúc từ vựng (trong câu), giúp hiểu rõ các cách kết hợp từ, độ hàn lâm, vị trí trong & giữa các câu. (cần thiết cho IELTS - tiêu chí Lexical Resource), mức độ B2-C1
- Khuyến khích học viên liên tục sản xuất ngôn ngữ dựa trên từ vựng đã học.
- 8 chủ đề thường xuyên xuất hiện trong IELTS
- 4 chủ đề phát âm, mức độ B2-C1
2. Kỹ năng Reading
- 4 chủ đề & dạng bài viết thường xuyên xuất hiện trong IELTS hoặc môi trường học thuật, mức độ B2-C1
- 8 kỹ năng viết giúp tăng lượng output ngôn ngữ của học viên.
- 4 điểm ngữ pháp thông dụng, có ngữ cảnh, nhấn mạnh vào việc sử dụng & luyện tập thay vì chỉ ghi nhớ, mực độ B2-C1
- Nhật ký viết tập trung phát triển khả năng viết chuyên sâu vào IELTS Writing Task 2, mức độ B2-C1
3. Kỹ năng Writing
- 4 chủ đề & dạng bài viết thường xuyên xuất hiện trong IELTS hoặc môi trường học thuật, mức độ B2-C1
- 8 kỹ năng viết giúp tăng lượng output ngôn ngữ của học viên.
- 4 điểm ngữ pháp thông dụng, có ngữ cảnh, nhấn mạnh vào việc sử dụng & luyện tập thay vì chỉ ghi nhớ, mực độ B2-C1
- Nhật ký viết tập trung phát triển khả năng viết chuyên sâu vào IELTS Writing Task 2, mức độ B2-C1
4. Kỹ năng Speaking và Listening
- 4 chủ đề thường xuyên xuất hiện trong IELTS, mức độ B2-C1
- Luyện tập kỹ năng ghi chú cao cấp (rất cần cho Part 1 & 2 & 3 - IELTS Listening)
- Luyện tập trả lời câu hỏi ở dạng ngắn & cải thiện tổng thể tính chính xác ngôn ngữ (ngữ pháp, phát âm, stress, intonation, etc.) của phần thi IELTS Speaking Part 1
- Luyện tập kỹ năng nói & thuyết trình (long-form speech - 7-12 phút) hàng tuần - (kết nối với Nhật Ký Viết của kỹ năng Writing)
- Luyện tập đặt & trả lời câu hỏi thuyết trình, mức độ B2-C1 (tương tự IELTS Speaking Part 3)
III. Nội dung khóa học
Khóa học gồm 29 buổi học (tương đương 9,5 tuần) với nội dung chính như sau:
Lesson | Main skills | Aims |
1 | Reading 6.1 | Literature |
2 | Reading 6.2 | Literature |
3 | Writing 6.1 | Meteorology |
4 | Writing 6.2 | Meteorology |
5 | Listening & Speaking 6.1 | Engineering |
6 | Listening & Speaking 6.2 | Engineering |
7 | Reading 7.1 | Urban Planning |
8 | Reading 7.2 | Urban Planning |
9 | Writing 7.1 | Nutrition |
10 | Writing 7.2 | Meteorology |
11 | Listening & Speaking 7.1 | Business |
12 | Listening & Speaking 7.2 | Business |
13 | Review + Project Presentation | |
14 | Online Mid-term Test | |
15 | Reading 8.1 | Engineering |
16 | Reading 8.2 | Engineering |
17 | Writing 8.1 | Art and Design |
18 | Writing 8.2 | Art and Design |
19 | Listening & Speaking 8.1 | Technology |
20 | Listening & Speaking 8.2 | Technology |
21 | Reading 9.1 | Psychology |
22 | Reading 9.2 | Psychology |
23 | Writing 9.1 | Geography |
24 | Writing 9.2 | Geography |
25 | Listening & Speaking 9.1 | Literature |
26 | Listening & Speaking 9.2 | Literature |
27 | Review | |
28 | Project Presentation | |
29 | Final Test |
IV. Chuyên đề kỹ năng: 3/15 chuyên đề
STT | Nội dung | Nội dung học |
1 | Thuyết trình - Giọng nói, Các bước chuẩn bị và ứng dụng công cụ trong thuyết trình | |
2 | Tư duy phản biện - Hiểu đúng về tư duy phản biện (không phải cãi nhau) | |
3 | Sử dụng và bảo vệ thông tin cá nhân trên mạng xã hội và các thiết bị di động | |
4 | Nút dây & những ứng dụng cơ bản trong cuộc sống | |
5 | Giao tiếp cơ bản: giao tiếp thường ngày/ những điều chúng ta cần biết ở nơi công cộng | |
6 | Giao tiếp chuyên sâu: giao tiếp trắc ẩn (gia đình, những mối quan hệ cần thiết) | |
7 | Kỹ năng lãnh đạo (lãnh đạo bản thân và lãnh đạo nhóm) | |
8 | Khám phá bản thân thông qua các bài trắc nghiệm tính cách IBTI…vv | X |
9 | Ngành và nhóm nghề tương tác xã hội trong thời đại 4.0 | X |
10 | Ngành và nhóm nghề kỹ thuật trong thời đại 4.0 | X |
11 | Thăm quan Bảo tàng và các điểm di tích Bắc Ninh | |
12 | Thăm quan làng nghề Bắc Ninh | |
13 | Hoạt động tình nguyện/Camping/du lịch ngọai tỉnh | |
14 | Tìm hiểu về Bắc Ninh - Tự hào giới thiệu Bắc Ninh cho bạn bè quốc tế | |
15 | Kỹ năng ứng tuyển/phỏng vấn các chương trình đào tạo/HĐXH/học bổng |
Xem thêm: