I. Khóa học này dành cho ai?
- Khóa học dành cho các em học sinh:
+ Đã có nền tảng ngữ pháp và từ vựng ở mức khá.
+ Có thể viết câu đơn đúng ngữ pháp nhưng còn gặp khó khăn hoặc lỗi sai khi viết câu phức tạp, đoạn văn dài
+ Khả năng Speaking ở mức cơ bản, chưa thực sự thành thạo
+ Đã có hiểu biết nhất định về cấu trúc đề thi IELTS nhưng chưa biết cách làm bài, đặc biệt ở 2 kỹ năng Speaking và Writing, gặp khó khăn khi quản lý thời gian
+ Trình độ đầu vào tương đương 6.0 IELTS
II. Mục tiêu đầu ra: 6.5 IELTS
III. Nội dung khóa học
- Ở khóa học này, học sinh sẽ được luyện tập, cọ xát các bài thi liên tục, thực hành và bổ sung các chiến thuật làm bài thi nâng cao để chuẩn bị tham gia kì thi.
- Khóa học gồm 30 buổi học với nội dung như sau:
Unit | Main Focus |
1 | Reading + Listening: Practice Test #1 |
2 | Writing: Practice Test #1 |
3 | Speaking: Practice Test #1 |
4 | Reading + Listening: Practice Test #2 |
5 | Writing: Practice Test #2 |
6 | Speaking: Practice Test #2 |
7 | Reading + Listening: Practice Test #3 |
8 | Writing: Practice Test #3 |
9 | Speaking: : Practice Test #3 |
10 | Reading + Listening: Practice Test #4 |
11 | Writing: Practice Test #4 |
12 | Speaking: Practice Test #4 |
13 | Reading + Listening: Practice Test #5 |
14 | Writing: Practice Test #3 |
15 | Speaking: Practice Test #3 |
16 | Mid-term Test |
17 | Reading + Listening: Practice Test #6 |
18 | Writing: Practice Test #4 |
19 | Speaking: Practice Test #4 |
20 | Reading + Listening: Practice Test #7 |
21 | Writing: Practice Test #5 |
22 | Speaking: Practice Test #5 |
23 | Reading + Listening: Practice Test #8 |
24 | Writing: Practice Test #6 |
25 | Speaking: Practice Test #6 |
26 | Reading + Listening: Practice Test #9 |
27 | Writing: Practice Test #7 |
28 | Speaking: Practice Test #7 |
29 | Final Test |
30 | Seft Revision & Assessment |
IV. Chuyên đề kỹ năng: 3/15 chuyên đề
STT | Nội dung | Nội dung học |
1 | Thuyết trình - Giọng nói, Các bước chuẩn bị và ứng dụng công cụ trong thuyết trình | |
2 | Tư duy phản biện - Hiểu đúng về tư duy phản biện (không phải cãi nhau) | |
3 | Sử dụng và bảo vệ thông tin cá nhân trên mạng xã hội và các thiết bị di động | |
4 | Nút dây & những ứng dụng cơ bản trong cuộc sống | |
5 | Giao tiếp cơ bản: giao tiếp thường ngày/ những điều chúng ta cần biết ở nơi công cộng | |
6 | Giao tiếp chuyên sâu: giao tiếp trắc ẩn (gia đình, những mối quan hệ cần thiết) | |
7 | Kỹ năng lãnh đạo (lãnh đạo bản thân và lãnh đạo nhóm) | |
8 | Khám phá bản thân thông qua các bài trắc nghiệm tính cách IBTI…vv | |
9 | Ngành và nhóm nghề tương tác xã hội trong thời đại 4.0 | |
10 | Ngành và nhóm nghề kỹ thuật trong thời đại 4.0 | |
11 | Thăm quan Bảo tàng và các điểm di tích Bắc Ninh | X |
12 | Thăm quan làng nghề Bắc Ninh | X |
13 | Hoạt động tình nguyện/Camping/du lịch ngọai tỉnh | X |
14 | Tìm hiểu về Bắc Ninh - Tự hào giới thiệu Bắc Ninh cho bạn bè quốc tế | |
15 | Kỹ năng ứng tuyển/phỏng vấn các chương trình đào tạo/HĐXH/học bổng |