I. Khóa học này dành cho ai?
Khóa học này dành cho các em học sinh:
- Còn yếu kiến thức tiếng Anh, muốn hệ thống hóa lại kiến thức, xây gốc tiếng Anh
- Việc học tiếng Anh trên trường chưa hiệu quả, chưa có hứng thú học tập
- Muốn được tạo động lực và hứng thú học tiếng Anh, đạt được kết quả tốt hơn khi học tập trên trường lớp
- Bắt đầu tìm hiểu về IELTS và có mong muốn học IELTS để phục vụ cho các mục tiêu trong tương lai như xét tuyển kỳ thi THPT Quốc gia, tuyển thẳng Đại học, tìm kiếm cơ hội du học hay đơn giản là muốn giỏi tiếng Anh.
II. Mục tiêu đầu ra: Đầu ra tương đương 3.5 IELTS
1. Ngữ pháp, từ vựng, phát âm
- Học chuyên sâu gần 100 từ vựng học thuật thông dụng, mức độ A1
- 50 cấu trúc từ vựng giúp hiểu rõ nghĩa, gốc, và đặc tính ngữ pháp, mức độ A1
- 50 cấu trúc từ vựng (trong câu), giúp hiểu rõ các cách kết hợp từ, độ hàn lâm, vị trí trong & giữa các câu. (cần thiết cho IELTS - tiêu chí Lexical Resource), mức độ A1
- 6 chủ đề thường xuyên xuất hiện trong IELTS
- 3 chủ đề phát âm cơ bản, mức độ A1
2. Kỹ năng reading
- 3 chủ đề, 6 bài đọc học thuật với nội dung thường xuyên xuất hiện trong IELTS, mức độ A1
- 3 kỹ năng đọc có tính ứng dụng cao (cả IELTS lẫn học tập) giúp học viên hiểu & liên kết nội dung giữa các câu trong bài đọc
- Hoạt động cải thiện tốc độ đọc hiệu quả tài liệu học thuật với mục tiêu tối thiểu 120 từ/phút.
3. Kỹ năng Writing
- 3 chủ đề & dạng bài viết thường xuyên xuất hiện trong IELTS hoặc môi trường học thuật, mức độ A1
- 6 kỹ năng viết giúp tăng lượng output ngôn ngữ của học viên.
- 3 điểm ngữ pháp thông dụng, có ngữ cảnh, nhấn mạnh vào việc sử dụng & luyện tập thay vì chỉ ghi nhớ, mức độ A1
- Chương trình tập trung phát triển khả năng viết chuyên sâu 1 chủ đề hàng ngày, mức độ A1
- Nhật ký viết tập trung phát triển khả năng viết chuyên sâu 1 chủ đề hàng ngày, mức độ A1
4. Kỹ năng Speaking và Listening
- 3 chủ đề thường xuyên xuất hiện trong IELTS, mức độ A1
- Luyện tập kỹ năng ghi chú cơ bản (rất cần cho Part 1 & 2 & 3 - IELTS Listening)
- Luyện tập trả lời câu hỏi ở dạng ngắn (1-2 câu) của phần thi IELTS Speaking Part 1
- Luyện tập kỹ năng nói & thuyết trình cơ bản (1-2 phút, tương đồng IELTS Speaking Part 2) hàng tuần - (kết nối với Nhật Ký Viết của kỹ năng Writing)
- Luyện tập đặt & trả lời câu hỏi thuyết trình, mức độ A1 (tương tự IELTS Speaking Part 3)
III. Nội dung khóa học
Khóa học gồm 23 buổi học (tương đương 8 tuần) với nội dung như sau:
Lesson | Main Skills | Aims |
1 | Reading 1.1 | Geography |
2 | Reading 1.2 | Geography |
3 | Writing 1.1 | Geography |
4 | Writing 1.2 | Geography |
5 | Listening & Speaking 1.1 | Physiology |
6 | Listening & Speaking 1.2 | Physiology |
7 | Reading 2.1 | Biology |
8 | Reading 2.2 | Biology |
9 | Writing 2.1 | Biology |
10 | Writing 2.2 | Biology |
11 | Review + Project Presentation | |
12 | Online Mid-term Test | |
13 | Listening & Speaking 2.1 | Geography |
14 | Listening & Speaking 2.2 | Geography |
15 | Reading 3.1 | Sociology |
16 | Reading 3.2 | Sociology |
17 | Writing 3.1 | Sociology |
18 | Writing 3.2 | Sociology |
19 | Listening & Speaking 3.1 | Biology |
20 | Listening & Speaking 3.2 | Biology |
21 | Review | |
22 | Project Presentation | |
23 | Final Test |
IV. Chuyên đề kỹ năng: 2/15 chuyên đề
STT | Nội dung | Nội dung học |
1 | Thuyết trình - Giọng nói, Các bước chuẩn bị và ứng dụng công cụ trong thuyết trình | X |
2 | Tư duy phản biện - Hiểu đúng về tư duy phản biện (không phải cãi nhau) | X |
3 | Sử dụng và bảo vệ thông tin cá nhân trên mạng xã hội và các thiết bị di động | |
4 | Nút dây & những ứng dụng cơ bản trong cuộc sống | |
5 | Giao tiếp cơ bản: giao tiếp thường ngày/ những điều chúng ta cần biết ở nơi công cộng | |
6 | Giao tiếp chuyên sâu: giao tiếp trắc ẩn (gia đình, những mối quan hệ cần thiết) | |
7 | Kỹ năng lãnh đạo (lãnh đạo bản thân và lãnh đạo nhóm) | |
8 | Khám phá bản thân thông qua các bài trắc nghiệm tính cách IBTI…vv | |
9 | Ngành và nhóm nghề tương tác xã hội trong thời đại 4.0 | |
10 | Ngành và nhóm nghề kỹ thuật trong thời đại 4.0 | |
11 | Thăm quan Bảo tàng và các điểm di tích Bắc Ninh | |
12 | Thăm quan làng nghề Bắc Ninh | |
13 | Hoạt động tình nguyện/Camping/du lịch ngọai tỉnh | |
14 | Tìm hiểu về Bắc Ninh - Tự hào giới thiệu Bắc Ninh cho bạn bè quốc tế | |
15 | Kỹ năng ứng tuyển/phỏng vấn các chương trình đào tạo/HĐXH/học bổng |
Xem thêm: