Top từ vựng thường bị viết sai chính tả trong IELTS Listening
Loading...

Top từ vựng thường bị viết sai chính tả trong IELTS Listening

Nội dung chính

    Việc nghe đúng, hiểu đúng nhưng... viết sai chính tả là một điều cực kì đáng tiếc với nhiều sĩ tử IELTS. Đôi khi chỉ đúng thêm 1 câu nữa thôi là lên band điểm rồi. Chính vì thế, khi học từ vựng, các bạn nhớ luyện thêm viết từ để hạn chế tối đa lỗi sai "ngớ ngẩn" này nhé.

    Dưới đây là danh sách khoảng 100 từ vựng mà rất nhiều bạn thường xuyên viết sai chính tả trong phần thi IELTS Listening. Hãy nghía ngay xuống xem có từ vựng nào nằm trong danh sách hay sai chính tả của bạn không và điều chỉnh ngay:

    Từ vựngIPATừ loạiNghĩa
    accommodation/əˌkɒməˈdeɪʃən/nounchỗ ở
    accident/ˈæksɪdənt/nountai nạn
    annual fee/ˈænjuəl ˈfiː/nounphí hàng năm
    approach/əˈproʊtʃ/noun, verbcách tiếp cận
    acknowledgement/əˌknɒlɪdʒmənt/nounsự thừa nhận, cảm ơn
    application fee/ˌæplɪˈkeɪʃən ˈfiː/nounphí nộp đơn
    authority/əˈθɔrɪti/nounquyền lực
    Australia/ɔːˈstreɪljə/nounÚc
    agricultural/ˌægrɪkəlˈtʃərəl/adjectivenông nghiệp
    balcony/ˈbælkəni/nounban công
    bonus/ˈboʊnəs/nountiền thưởng
    bibliography/ˌbaɪblɪˈɑːgrəfi/noundanh sách tài liệu tham khảo
    beneficial/ˌbenɪˈfɪʃəl/adjectivecó lợi
    butterfly/ˈbʌtərˌflaɪ/nounbướm
    campus/ˈkæmpəs/nounkhuôn viên trường đại học
    college/ˈkɑːlɪdʒ/nountrường đại học
    cupboard/ˈkʌpˌbɔːd/nountủ chén
    curtains/ˈkɜːtɪnz/nounrèm cửa
    canteen/ˈkæntiːn/nouncăng tin
    chocolate/ˈtʃɑːklət/nounsô cô la
    calculation/ˌkælkjʊˈleɪʃən/nountính toán
    categories/kəˈtɛgəri/noundanh mục
    celebrations/ˌsɛləˈbreɪʃənz/nounlễ kỷ niệm
    citizens/ˈsɪtɪzənz/nouncông dân
    carpet/ˈkɑːpɪt/nounthảm
    cooperative/ˌkoʊəpəˈrətɪv/adjectivehợp tác
    definition/ˌdefɪˈnɪʃən/nounđịnh nghĩa
    demonstration/ˌdemənˈstreɪʃən/nountrình diễn
    deposit/dɪˈpɑːzɪt/nountiền gửi
    discussion/dɪˈskʌʃən/nounthảo luận
    dolphin/ˈdɑːlfɪn/nouncá heo
    documentation/ˌdɑːkjʊməntˈeɪʃən/nountài liệu
    duration/dʊˈreɪʃən/nounthời gian kéo dài
    diving/ˈdaɪvɪŋ/nounlặn biển
    dictation/dɪkˈteɪʃən/nounviết chính tả
    exhibition/ˌeksibɪˈʃən/nountriển lãm
    engineering/ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/nounkỹ thuật
    exterior/ɪkˈstiːriər/nounngoại thất
    employee/ɪmˈplɔɪiː/nounnhân viên
    entertainment/ˌentərˈteɪnmənt/noungiải trí
    exotic/ɪkˈsɑːtɪk/adjectivekỳ lạ
    environment/ɪnˈvaɪrənmənt/nounmôi trường
    evolution/ˌiːvəˈluːʃən/nountiến hóa
    February/ˈfebɹʊəri/nountháng Hai
    failure/ˈfeɪljər/nounthất bại
    helmet/ˈhelmɪt/nounmũ bảo hiểm
    hallway/ˈhɔːlweɪ/nounhành lang
    hammer/ˈhæmər/nounbúa
    imagination/ɪˌmædʒɪˈneɪʃən/nountrí tưởng tượng
    innovation/ˌɪnəˈveɪʃən/nounđổi mới
    interpreter/ɪnˈtɜːprɪtər/nounphiên dịch viên
    interruption/ɪnˌtɜːrˈʌpʃən/nounsự gián đoạn
    immigration/ˌɪmɪˈgreɪʃən/noundi cư
    insufficient/ˌɪnsəˈfɪʃənt/adjectivekhông đủ
    indication/ˌɪndɪˈkeɪʃən/noundấu hiệu
    irrigation/ˌɪrɪˈgeɪʃən/nountưới tiêu
    January/ˈdʒænʊəri/nountháng Một
    laundry/ˈlɔːndry/nountiệm giặt ủi
    limitation/ˌlɪmɪˈteɪʃən/nounhạn chế
    luxury/ˈlʌkʃəri/nounsang trọng
    landscape/ˈlændskeɪp/nouncảnh quan
    mirror/ˈmɪrər/noungương
    morality/məˈrælɪti/nounđạo đức
    maximum/ˈmæksiməm/adjectivetối đa
    microscope/ˈmaɪkrəˌskoup/nounkính hiển vi
    motivation/ˌmoʊtɪˈveɪʃən/nounđộng lực
    opportunities/ˌɑːpərˈtʃunɪtiz/nouncơ hội
    observation/ˌɑːbzərˈveɪʃən/nouný kiến
    occupation/ˌɑːkjʊˈpeɪʃən/nounnghề nghiệp
    orientation/ˌoriˌenteɪʃən/nounhướng
    questionnaire/ˌkwestɪˈneər/nounbảng câu hỏi
    qualification/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/nountrình độ
    quantity/ˈkwɒnˈtɪti/nounsố lượng
    rubber/ˈrʌbər/nouncao su
    recruit/rɪˈkruːt/noun, verbtân binh
    responsibility/rɪˌspɒnsəˈbɪlɪti/nountrách nhiệm
    reputation/ˌrepjʊˈteɪʃən/noundanh tiếng
    sunglasses/ˈsʌnˌɡlɑːsɪz/nounkính râm
    silver/ˈsɪlvər/nounbạc
    storage/ˈstoːrɪdʒ/nounkho lưu trữ
    standard/ˈstændərd/noun, adjectivetiêu chuẩn
    Thursday/ˈθɜːrzdeɪ/nounthứ Năm
    validity/vəˈlɪdɪti/nountính hợp lệ
    volunteers/ˌvɑːlənˈtɪərz/nountình nguyện viên
    vacation/veɪˈkeɪʃən/nounkỳ nghỉ
    variety/vəˈraɪəti/nounsự đa dạng
    vegetarian/ˌvedʒɪˈteəriən/nounngười ăn chay
    Wednesday/ˈwɛnzdɪ/nounthứ Tư
    wallet/ˈwɒlɪt/nounví tiền
    waterfall/ˈwɔːtərˌfɔːl/nounthác nước
    windmills/ˈwɪndmɪlz/nouncối xay gió
    woodland/ˈwʊdlənd/nounrừng

    Chúc các bạn sẽ không bao giờ mắc phải lỗi sai chính tả khi làm bài thi IELTS nha.  

    tin tức liên quan

    Danh mục

    Loading...
    Banner tin tức dọc 3
    Banner tin tức 2
    Lộ trình IELTS chất lượng cao

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

    KẾT NỐI VỚI THE SOL