I. Khóa học này dành cho ai?
Khóa học IELTS Focus dành cho các em học sinh:
- Đã có nền tảng ngữ pháp, từ vựng cơ bản, bắt đầu tìm hiểu về IELTS.
- Muốn luyện thi IELTS nhưng chưa hiểu cấu trúc bài thi
- Trình độ đầu vào tương đương 4.5 IELTS
II. Mục tiêu đầu ra: tương đương 5.5 IELTS
1. Ngữ pháp, từ vựng, phát âm
- Học chuyên sâu 168 từ vựng học thuật thông dụng, mức độ A2-B1
- 50 cấu trúc từ vựng giúp hiểu rõ nghĩa, gốc, và đặc tính ngữ pháp, mức độ A2-B1
- 50 cấu trúc từ vựng (trong câu), giúp hiểu rõ các cách kết hợp từ, độ hàn lâm, vị trí trong & giữa các câu. (cần thiết cho IELTS - tiêu chí Lexical Resource), mức độ A2-B1
- 8 chủ đề thường xuyên xuất hiện trong IELTS
- 4 chủ đề phát âm, mức độ A2-B1
2. Kỹ năng Reading
- 4 chủ đề, 8 bài đọc học thuật thường xuyên xuất hiện trong IELTS, mức độ A2-B1
- 4 kỹ năng đọc có tính ứng dụng cao (cả IELTS lẫn học tập) giúp học viên hiểu & liên kết nội dung giữa các câu trong bài đọc
- Hoạt động cải thiện tốc độ đọc hiệu quả tài liệu học thuật với mục tiêu tối thiểu 240 từ/phút.
3. Kỹ năng Writing
- 4 chủ đề & dạng bài viết thường xuyên xuất hiện trong IELTS hoặc môi trường học thuật, mức độ A2-B1
- 8 kỹ năng viết giúp tăng lượng output ngôn ngữ của học viên.
- 4 điểm ngữ pháp thông dụng, có ngữ cảnh, nhấn mạnh vào việc sử dụng & luyện tập thay vì chỉ ghi nhớ, mực độ A2-B1
- Nhật ký viết tập trung phát triển khả năng viết chuyên sâu vào IELTS Writing Task 1, mức độ A2-B1
4. Kỹ năng Speaking và Listening
- 4 chủ đề thường xuyên xuất hiện trong IELTS, mức độ A2-B1
- Luyện tập kỹ năng ghi chú trung cấp (rất cần cho Part 1 & 2 & 3 - IELTS Listening)
- Luyện tập trả lời câu hỏi ở dạng ngắn & kỹ thuật mở rộng ý tưởng (3-4 câu) của phần thi IELTS Speaking Part 1
- Luyện tập kỹ năng nói & thuyết trình trung cấp (5-7 phút) hàng tuần - (kết nối với Nhật Ký Viết của kỹ năng Writing)
- Luyện tập đặt & trả lời câu hỏi thuyết trình, mức độ A2-B1 (tương tự IELTS Speaking Part 3)
III. Nội dung khóa học
Khóa học gồm 29 buổi học (tương đương 9,5 tuần) với nội dung chi tiết như sau:
Lesson | Main skills | Aims |
1 | Reading 1.1 | Science |
2 | Reading 1.2 | Science |
3 | Writing 1.1 | Science |
4 | Writing 1.2 | Science |
5 | Listening & Speaking 1.1 | Medicine |
6 | Listening & Speaking 1.2 | Marketing |
7 | Reading 2.1 | Business |
8 | Reading 2.2 | Business |
9 | Writing 2.1 | Business |
10 | Writing 2.2 | Business |
11 | Listening & Speaking 2.1 | Marketing |
12 | Listening & Speaking 2.2 | Marketing |
13 | Review + Project Presentation | |
Online Mid-term Test | ||
14 | Reading 3.1 | Oceanography |
15 | Reading 3.2 | Oceanography |
16 | Writing 3.1 | Oceanography |
17 | Writing 3.2 | Oceanography |
18 | Listening & Speaking 3.1 | Oceanography |
19 | Listening & Speaking 3.2 | Oceanography |
20 | Reading 4.1 | Meteorology |
21 | Reading 4.2 | Meteorology |
22 | Writing 4.1 | Engineering |
23 | Writing 4.2 | Engineering |
24 | Listening & Speaking 4.1 | Physiology |
25 | Listening & Speaking 4.2 | Physiology |
26 | Review | |
27 | Project Presentation | |
28 | Final Test |
IV. Chuyên đề kỹ năng: 3/15 chuyên đề
STT | Nội dung | Nội dung học |
1 | Thuyết trình - Giọng nói, Các bước chuẩn bị và ứng dụng công cụ trong thuyết trình | |
2 | Tư duy phản biện - Hiểu đúng về tư duy phản biện (không phải cãi nhau) | |
3 | Sử dụng và bảo vệ thông tin cá nhân trên mạng xã hội và các thiết bị di động | |
4 | Nút dây & những ứng dụng cơ bản trong cuộc sống | |
5 | Giao tiếp cơ bản: giao tiếp thường ngày/ những điều chúng ta cần biết ở nơi công cộng | X |
6 | Giao tiếp chuyên sâu: giao tiếp trắc ẩn (gia đình, những mối quan hệ cần thiết) | X |
7 | Kỹ năng lãnh đạo (lãnh đạo bản thân và lãnh đạo nhóm) | X |
8 | Khám phá bản thân thông qua các bài trắc nghiệm tính cách IBTI…vv | |
9 | Ngành và nhóm nghề tương tác xã hội trong thời đại 4.0 | |
10 | Ngành và nhóm nghề kỹ thuật trong thời đại 4.0 | |
11 | Thăm quan Bảo tàng và các điểm di tích Bắc Ninh | |
12 | Thăm quan làng nghề Bắc Ninh | |
13 | Hoạt động tình nguyện/Camping/du lịch ngọai tỉnh | |
14 | Tìm hiểu về Bắc Ninh - Tự hào giới thiệu Bắc Ninh cho bạn bè quốc tế | |
15 | Kỹ năng ứng tuyển/phỏng vấn các chương trình đào tạo/HĐXH/học bổng |
Xem thêm:
Khóa học Tiếng Anh theo yêu cầu