I. Khóa học này dành cho ai?
Khóa học dành cho các em học sinh:
- Nền tảng tiếng Anh chưa vững, việc học tiếng Anh trên trường gặp nhiều khó khăn
- Lượng ngữ pháp, từ vựng chưa đủ nhiều
- Khả năng phát âm chưa chuẩn, chỉ nói được từ đơn lẻ, chưa biết kết nối thành câu, chưa có phản xạ nói
- Khả năng nghe hiểu chưa tốt, mất nhiều thời gian để tra từ, đoán nghĩa của từ
- Chưa tìm hiểu bài thi IELTS
- Muốn củng cố nền tảng, học tốt tiếng Anh trên trường và đạt các kết quả tốt trong các kỳ thi trên lớp
- Trình độ đầu vào tương đương 3.5 IELTS
II. Mục tiêu đầu ra: Tương đương 4.5 IELTS
1. Ngữ pháp, từ vựng, phát âm
- Học chuyên sâu gần 100 từ vựng học thuật thông dụng, mức độ A1-A2
- 50 cấu trúc từ vựng giúp hiểu rõ nghĩa, gốc, và đặc tính ngữ pháp, mức độ A1-A2
- 50 cấu trúc từ vựng (trong câu), giúp hiểu rõ các cách kết hợp từ, độ hàn lâm, vị trí trong & giữa các câu. (cần thiết cho IELTS - tiêu chí Lexical Resource), mức độ A1-A2
- 7 chủ đề thường xuyên xuất hiện trong IELTS
- 4 chủ đề phát âm, mức độ A1-A2
2. Kỹ năng Reading
- 4 chủ đề, 8 bài đọc học thuật thường xuyên xuất hiện trong IELTS, mức độ A1-A2
- 4 kỹ năng đọc có tính ứng dụng cao (cả IELTS lẫn học tập) giúp học viên hiểu & liên kết nội dung giữa các câu trong bài đọc
- Hoạt động cải thiện tốc độ đọc hiệu quả tài liệu học thuật với mục tiêu tối thiểu 180 từ/phút.
3. Kỹ năng Writing
- 4 chủ đề & dạng bài viết thường xuyên xuất hiện trong IELTS hoặc môi trường học thuật, mức độ A1-A2
- 8 kỹ năng viết giúp tăng lượng output ngôn ngữ của học viên.
- 4 điểm ngữ pháp thông dụng, có ngữ cảnh, nhấn mạnh vào việc sử dụng & luyện tập thay vì chỉ ghi nhớ, mức độ A1-A2
- Nhật ký viết tập trung phát triển khả năng viết chuyên sâu 1 chủ đề học thuật/IELTS, mức độ A1-A2
4. Kỹ năng Speaking và Listening
- 4 chủ đề thường xuyên xuất hiện trong IELTS, mức độ A1- A2
- Luyện tập kỹ năng ghi chú trung cấp (rất cần cho Part 1 & 2 & 3 - IELTS Listening)
- Luyện tập trả lời câu hỏi ở dạng ngắn (2-3 câu) của phần thi IELTS Speaking Part 1
- Luyện tập kỹ năng nói & thuyết trình cận trung cấp (3-5 phút, tương đồng IELTS Speaking Part 2) hàng tuần - (kết nối với Nhật Ký Viết của kỹ năng Writing)
- Luyện tập đặt & trả lời câu hỏi thuyết trình, mức độ A1-A2 (tương tự IELTS Speaking Part 3)
III. Nội dung khóa học:
Khóa học gồm 28 buổi học (tương đương 9,5 tuần) chi tiết như sau:
Lesson | Main skills | Aims |
1 | Reading 6.1 | Urban Planning |
2 | Reading 6.2 | Urban Planning |
3 | Writing 6.1 | Engineering |
4 | Writing 6.2 | Engineering |
5 | Listening & Speaking 6.1 | Nutrition |
6 | Listening & Speaking 6.2 | Nutrition |
7 | Reading 7.1 | Business |
8 | Reading 7.2 | Business |
9 | Writing 7.1 | Earth Science |
10 | Writing 7.2 | Earth Science |
11 | Listening & Speaking 7.1 | Business |
12 | Listening & Speaking 7.2 | Business |
13 | Review + Project Presentation | |
Online Mid-term Test | ||
14 | Reading 8.1 | Earth Science |
15 | Reading 8.2 | Earth Science |
16 | Writing 8.1 | Nutrition |
17 | Writing 8.2 | Nutrition |
18 | Listening & Speaking 8.1 | Art |
19 | Listening & Speaking 8.2 | Art |
20 | Reading 9.1 | Engineering |
21 | Reading 9.2 | Engineering |
22 | Writing 9.1 | Urban Planning |
23 | Writing 9.2 | Urban Planning |
24 | Listening & Speaking 9.1 | Engineering |
25 | Listening & Speaking 9.2 | Engineering |
26 | Review | |
27 | Project Presentation | |
28 | Final Test |
IV. Chuyên đề kỹ năng: 2/15 chuyên đề
STT | Nội dung | Nội dung học |
1 | Thuyết trình - Giọng nói, Các bước chuẩn bị và ứng dụng công cụ trong thuyết trình | |
2 | Tư duy phản biện - Hiểu đúng về tư duy phản biện (không phải cãi nhau) | |
3 | Sử dụng và bảo vệ thông tin cá nhân trên mạng xã hội và các thiết bị di động | X |
4 | Nút dây & những ứng dụng cơ bản trong cuộc sống | X |
5 | Giao tiếp cơ bản: giao tiếp thường ngày/ những điều chúng ta cần biết ở nơi công cộng | |
6 | Giao tiếp chuyên sâu: giao tiếp trắc ẩn (gia đình, những mối quan hệ cần thiết) | |
7 | Kỹ năng lãnh đạo (lãnh đạo bản thân và lãnh đạo nhóm) | |
8 | Khám phá bản thân thông qua các bài trắc nghiệm tính cách IBTI…vv | |
9 | Ngành và nhóm nghề tương tác xã hội trong thời đại 4.0 | |
10 | Ngành và nhóm nghề kỹ thuật trong thời đại 4.0 | |
11 | Thăm quan Bảo tàng và các điểm di tích Bắc Ninh | |
12 | Thăm quan làng nghề Bắc Ninh | |
13 | Hoạt động tình nguyện/Camping/du lịch ngọai tỉnh | |
14 | Tìm hiểu về Bắc Ninh - Tự hào giới thiệu Bắc Ninh cho bạn bè quốc tế | |
15 | Kỹ năng ứng tuyển/phỏng vấn các chương trình đào tạo/HĐXH/học bổng |
Xem thêm: